Bảng qui định số dặm đổi thưởng Jetstar Japan (GK)
Số dặm cần thiết và các đường bay đủ điều kiện
Nội địa Nhật Bản Khu vực A
Required Mileage: 9,000 miles (4,500 miles)
- *Các số trong ngoặc là số dặm cần thiết cho hành trình một chiều.
Routes
Tokyo(Narita) |
Osaka(Kansai) |
Nội địa Nhật Bản Khu vực B
Required Mileage: 11,000 miles (5,500 miles)
- *Các số trong ngoặc là số dặm cần thiết cho hành trình một chiều.
Routes
Tokyo(Narita) |
Sapporo(New Chitose) / Asahikawa / Takamatsu / Matsuyama / Kochi / Fukuoka / Nagasaki / Kumamoto / Oita / Miyazaki / Kagoshima / Okinawa(Naha) / Miyako(Shimojishima) |
Osaka(Kansai) |
Sapporo(New Chitose) / Okinawa(Naha) |
Nagoya(Chubu) |
Fukuoka / Okinawa(Naha) |
Fukuoka |
Sapporo(New Chitose) |
Quốc tế
Required Mileage: 21,000 miles (10,500 miles)
- *Các số trong ngoặc là số dặm cần thiết cho hành trình một chiều.
Routes
Tokyo(Narita) Osaka(Kansai) |
Đài Bắc / Hồng Kông / Manila |
Tokyo(Narita) |
Thượng Hải |
Nagoya(Chubu) |
Đài Bắc / Manila |
- *1 Tuyến Tokyo(Narita)-Miyako(Shimojishima) sẽ áp dụng từ ngày 30 tháng 3 năm 2019.
- *2 Osaka(Kansai) - Miyako(Shimojishima) service will be available from July 3, 2019.
- *3 Tokyo(Narita) - Yamagata(Shonai) service will be available from August 1, 2019.
- *Một số chặng bay được liệt kê trong bảng trên có thể không có sẵn do chuyến bay bị hủy, chuyến bay chỉ hoạt động vào một số ngày nhất định hoặc một số mùa nhất định.
- Các chuyến bay/đường bay đủ điều kiện có thể thay đổi mà không thông báo trước.
- Phần thưởng được cấp cho trẻ em và em bé ngồi ghế riêng yêu cầu số dặm tương đương với số dặm cho phần thưởng được cấp cho người lớn.
Em bé ngồi chung ghế với người lớn không thể sử dụng vé thưởng và phải mua vé với giá vé em bé cho hạng dịch vụ giống như người lớn đi kèm.
- *Điều khoản và điều kiện có thể khác nhau tùy thuộc vào hãng hàng không đối tác. Vui lòng kiểm tra chi tiết với hãng hàng không có liên quan.
- Ngoài số dặm cần thiết cho các phần thưởng được liệt kê ở trên, phụ phí nhiên liệu và các loại thuế khác sẽ được áp dụng.